Đọc nhanh: 积劳成病 (tí lao thành bệnh). Ý nghĩa là: tích lao thành bệnh; vất vả lâu ngày sinh bệnh.
积劳成病 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích lao thành bệnh; vất vả lâu ngày sinh bệnh
因劳苦过度而致害病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积劳成病
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 剥夺 劳动成果
- cướp đoạt thành quả lao động
- 他 有 很多 劳动 的 成果
- Anh ấy có rất nhiều thành quả lao động.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 嗐 他 怎么 病 成 这个 样子
- ôi, anh ấy sao lại bệnh như thế này !
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
成›
病›
积›