积劳 jīláo
volume volume

Từ hán việt: 【tí lao】

Đọc nhanh: 积劳 (tí lao). Ý nghĩa là: vất vả lâu ngày; lao lực quá sức. Ví dụ : - 积劳成疾。 vất vả lâu ngày thành bệnh.

Ý Nghĩa của "积劳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

积劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vất vả lâu ngày; lao lực quá sức

长期经受劳累

Ví dụ:
  • volume volume

    - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积劳

  • volume volume

    - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • volume volume

    - 不辞辛劳 bùcíxīnláo

    - không nề gian lao vất vả

  • volume volume

    - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • volume volume

    - 劳瘁 láocuì

    - không ngại mệt nhọc vất vả.

  • volume volume

    - 黄河流域 huánghéliúyù 面积 miànjī 广阔 guǎngkuò

    - Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 一切 yīqiè 知识 zhīshí 无不 wúbù 起源于 qǐyuányú 劳动 láodòng

    - trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学生 xuésheng de 积分 jīfēn 相同 xiāngtóng

    - Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao