Đọc nhanh: 积劳 (tí lao). Ý nghĩa là: vất vả lâu ngày; lao lực quá sức. Ví dụ : - 积劳成疾。 vất vả lâu ngày thành bệnh.
积劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vất vả lâu ngày; lao lực quá sức
长期经受劳累
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积劳
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
积›