Đọc nhanh: 囤积 (độn tích). Ý nghĩa là: trữ hàng; tích trữ hàng hoá. Ví dụ : - 囤积居奇 đầu cơ tích trữ
囤积 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trữ hàng; tích trữ hàng hoá
投机商人为了等待时机高价出售而把货物储存起来
- 囤积居奇
- đầu cơ tích trữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囤积
- 囤积居奇
- tích trữ hàng tốt.
- 囤积居奇
- đầu cơ tích trữ
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囤›
积›