Đọc nhanh: 并存 (tịnh tồn). Ý nghĩa là: cùng tồn tại. Ví dụ : - 两说并存。 Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.. - 冰炭不相容(比喻两种对立的事物不能并存) kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
并存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng tồn tại
同时存在
- 两说 并存
- Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并存
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 两说 并存
- Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
并›