Đọc nhanh: 积贮 (tí trữ). Ý nghĩa là: dự trữ.
积贮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự trữ
积累保存起来 (积贮财富)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积贮
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 他们 的 积极性 不够 高
- Bọn họ chưa đủ tích cực.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
贮›