Đọc nhanh: 积压 (tí áp). Ý nghĩa là: đọng lại; ứ đọng; tồn đọng; chất đống; chất chứa; ứ, ùn. Ví dụ : - 积压物资。 vật tư tồn đọng.. - 积压在心中的疑问。 Nỗi nghi ngờ vẫn còn đọng lại trong lòng.
积压 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đọng lại; ứ đọng; tồn đọng; chất đống; chất chứa; ứ
长期积存,未作处理
- 积压物资
- vật tư tồn đọng.
- 积压 在 心中 的 疑问
- Nỗi nghi ngờ vẫn còn đọng lại trong lòng.
✪ 2. ùn
拥挤的人马、车辆或船只等把道路或河道堵塞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积压
- 积压物资
- vật tư tồn đọng.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
- 积压 在 心中 的 疑问
- Nỗi nghi ngờ vẫn còn đọng lại trong lòng.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
积›