Đọc nhanh: 礼数 (lễ số). Ý nghĩa là: cấp bậc lễ nghĩa, lễ phép; lễ nghi; lễ độ. Ví dụ : - 不懂礼数。 không hiểu lễ nghi.
礼数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấp bậc lễ nghĩa
礼仪的等级
✪ 2. lễ phép; lễ nghi; lễ độ
礼貌;礼节
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼数
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
礼›