Đọc nhanh: 薄礼 (bạc lễ). Ý nghĩa là: lễ mọn. Ví dụ : - 些许薄礼,敬请笑纳。 một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
薄礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ mọn
不丰厚的礼物,多用来谦称自己送的礼物
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄礼
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
薄›