Đọc nhanh: 军装 (quân trang). Ý nghĩa là: quân trang; quân phục. Ví dụ : - 新战士把领章缝缀在军装的领子上。 chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.. - 穿上军装显得很威风 mặc bộ quân phục trông rất oai phong
军装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân trang; quân phục
军服
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 穿 上 军装 显得 很 威风
- mặc bộ quân phục trông rất oai phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军装
- 两军 对阵
- hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.
- 穿 上 军装 显得 很 威风
- mặc bộ quân phục trông rất oai phong
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 缴获 的 武器 , 足够 武装 我军 两个 师
- vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
装›