Đọc nhanh: 年久失修 (niên cửu thất tu). Ý nghĩa là: đổ nát, già và trong tình trạng hư hỏng (thành ngữ).
年久失修 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổ nát
dilapidated
✪ 2. già và trong tình trạng hư hỏng (thành ngữ)
old and in a state of disrepair (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年久失修
- 壁画 年久 失色
- bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 这些 诗词 的 本事 , 年久 失考
- câu chuyện thật của những bài thơ bài từ này vì lâu năm quá không tra cứu được.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 年久失修
- lâu năm không tu sửa.
- 他 修行 多年 , 终于 成佛
- Anh ấy tu hành nhiều năm, cuối cùng thành Phật.
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
修›
失›
年›