Đọc nhanh: 破题 (phá đề). Ý nghĩa là: phá đề. Ví dụ : - 登台演戏我还是破题儿第一遭。 lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
破题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá đề
八股文的第一段,用一两句话,说破题目的要义参看〖八股〗; 八股文的第一段, 用一两句话, 说破题目的要义
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破题
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他们 破解 了 这个 难题
- Họ đã giải được bài toán này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
题›