Đọc nhanh: 破题儿第一遭 (phá đề nhi đệ nhất tao). Ý nghĩa là: lần đầu; lần đầu tiên; lần thứ nhất. Ví dụ : - 登台演戏我还是破题儿第一遭。 lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
破题儿第一遭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần đầu; lần đầu tiên; lần thứ nhất
比喻第一次做某件事
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破题儿第一遭
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他 第一个 打破 了 沉默
- Anh ấy phá vỡ sự im lặng trước tiên.
- 女儿 跨出 了 第一步
- Con gái thực hiện bước đi đầu tiên.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 碰破 了 一点儿 皮 , 没什么
- Xước da một tý thôi không sao đâu.
- 开篇 第一章 是 对 主题 的 概述
- Chương đầu tiên mở đầu với tổng quan về chủ đề.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
破›
第›
遭›
题›