Đọc nhanh: 外箱破损 (ngoại tương phá tổn). Ý nghĩa là: Thùng bị rách hỏng.
外箱破损 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng bị rách hỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外箱破损
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 手机 的 外壳 破 了
- Vỏ ngoài của điện thoại bị vỡ.
- 这个 瓶 咀 有些 破损
- Miệng chai này có chút hư hại.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 抬起 箱子 往外 走
- Xách vali và đi ra ngoài.
- 意外 的 事件 打破 了 平静
- Sự kiện bất ngờ phá vỡ đi sự yên tĩnh.
- 他 修理 了 破损 的 拉链
- Anh ấy đã sửa chữa khóa kéo bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
损›
破›
箱›