Đọc nhanh: 破产风险 (phá sản phong hiểm). Ý nghĩa là: Rủi ro phá sản.
破产风险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rủi ro phá sản
破产风险,就是指经济主体的资产不足以偿还其负债所带来的风险。所谓破产,在法律意义上是指债务人丧失清偿能力时,在法院监督下强制清算其全部财产,清偿全体债权人的法律制度。破产风险是企业风险的重要方面,是其他风险的综合结果。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破产风险
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 各 地方 各地 的 商行 都 纷纷 破产 了
- Các hãng thương mại khắp nơi bị phá sản.
- 他 不想 宣布 破产
- Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 这 产品 有 潜在 的 风险
- Sản phẩm này có rủi ro tiềm ẩn.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 公司 否认 了 关于 破产 的 传言
- Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
破›
险›
风›