Đọc nhanh: 宣布破产 (tuyên bố phá sản). Ý nghĩa là: tuyên bố phá sản. Ví dụ : - 他不想宣布破产 Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.
宣布破产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên bố phá sản
to declare bankruptcy
- 他 不想 宣布 破产
- Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣布破产
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 他 活该 破产
- Anh ta đáng bị phá sản.
- 他 不想 宣布 破产
- Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.
- 他 亲口 向 大家 宣布 了 他 的 决定
- Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.
- 在 经济危机 中 , 很多 公司 宣告破产 了
- Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
宣›
布›
破›