Đọc nhanh: 包产 (bao sản). Ý nghĩa là: khoán sản phẩm; bao sản; khoán sản lượng.
包产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoán sản phẩm; bao sản; khoán sản lượng
农业劳动中根据土地、生产工具、技木、劳动力等条件订出产量指标,由一个生产单位负责完成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包产
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 好 产品包装 能 抓 眼球
- Bao bì sản phẩm tốt có thể thu hút sự chú ý.
- 我们 将 更新 产品包装
- Chúng tôi sẽ cải tiến bao bì sản phẩm.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
包›