Đọc nhanh: 破产者 (phá sản giả). Ý nghĩa là: Phá sản.
破产者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phá sản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破产者
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 共产主义者
- Người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản
- 她 破产 了
- Cô ấy phá sản rồi.
- 历史 遗产 展览会 的 创立者 协会
- Gửi tới hội đồng của người sáng lập để trưng bày di sản của họ.
- 他 不想 宣布 破产
- Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
破›
者›