Đọc nhanh: 发迹 (phát tích). Ý nghĩa là: phát tích; phát tài; trở nên giàu sang, chổm.
发迹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát tích; phát tài; trở nên giàu sang
指人变得有钱有势
✪ 2. chổm
获得大量钱财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发迹
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 的 劣迹 已 被 人 告发
- việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.
- 斥骑 在 前方 发现 了 敌人 的 踪迹
- Kỵ binh trinh thám phát hiện dấu vết của địch ở phía trước.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 我 相信 奇迹 会 发生
- Tôi tin là kỳ tích sẽ xảy ra.
- 探险家 幸运地 发现 的 遗迹
- Nhà thám hiểm may mắn phát hiện di tích.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
迹›