Đọc nhanh: 短小貌 (đoản tiểu mạo). Ý nghĩa là: chun chủn.
短小貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chun chủn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短小貌
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 短小精干
- nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn
- 她 喜欢 读 短篇小说
- Cô ấy thích đọc tiểu thuyết ngắn.
- 短篇小说 选中 收录 了 他 的 作品
- tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
短›
貌›