Đọc nhanh: 彪形大汉 (bưu hình đại hán). Ý nghĩa là: người vạm vỡ; người oai phong như hùm.
彪形大汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người vạm vỡ; người oai phong như hùm
《通史》第九回:"二人都是彪形大汉,浓眉广颡,燕颌虎腮"指躯干壮大的男子汉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彪形大汉
- 彪形大汉
- người cao lớn vạm vỡ
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
形›
彪›
汉›
cao lớn thô kệch (người)
khổng lồcao
Herculean (vóc dáng, v.v.)can đảm và mạnh mẽ (thành ngữ)
yếu đuối; mong manh; gầy yếu; ốm yếu
hốc hácgầy còm
tướng ngũ đoản; người ngũ đoản (mình và tứ chi đều ngắn)
bạch diện thư sinh; người còn trẻ non kém; thiếu kinh nghiệm; tri thức nông cạn
nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợicô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn)gọn
xinh xắn lanh lợi; lanh lợi đáng yêu