Đọc nhanh: 短袖 (đoản tụ). Ý nghĩa là: tay lỡ; tay ngắn, cụt tay.
短袖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tay lỡ; tay ngắn
半袖
✪ 2. cụt tay
袖子短
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短袖
- 他 穿着 一件 白色 的 短袖 衬衫
- Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.
- 这件 短袖 衬衫 很 适合 夏天
- Chiếc áo sơ mi tay ngắn này rất phù hợp cho mùa hè.
- 他 把 信袖 在 袖子 里
- Anh ấy cất lá thư trong tay áo.
- 他 捋起 袖子
- Anh ấy vén tay áo.
- 他 挽起 袖子 准备 干活
- Anh ấy xắn tay áo lên để chuẩn bị làm việc.
- 他们 栽培 了 很多 未来 的 领袖
- Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.
- 夏天 大家 都 喜欢 穿 短袖 T恤 , 非常 凉快
- Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.
- 这件 短袖 T恤 颜色 很 亮 , 特别 适合 年轻人
- Chiếc áo phông cộc tay này có màu sắc rất sáng, đặc biệt phù hợp với người trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
袖›