Đọc nhanh: 五大三粗 (ngũ đại tam thô). Ý nghĩa là: cao lớn thô kệch (người). Ví dụ : - 这个五大三粗的青年人,浑身有使不完的力气。 cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
五大三粗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao lớn thô kệch (người)
形容人身体高大粗壮;魁梧
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五大三粗
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
五›
大›
粗›