Đọc nhanh: 脚 (cước). Ý nghĩa là: bàn chân, chân (phần dưới cùng của đồ vật), người bốc vác; người khuân vác (dùng sức lực để vận chuyển). Ví dụ : - 他脚面上有颗痣。 Lòng bàn chân anh ấy có một nốt ruồi.. - 脚背上有个小疤痕。 Trên mu bàn chân có một vết sẹo nhỏ.. - 书在柜脚下面。 Quyển sách ở dưới chân tủ.
脚 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bàn chân
人或动物的腿的下端; 接触地面支持身体的部分
- 他 脚面 上 有 颗 痣
- Lòng bàn chân anh ấy có một nốt ruồi.
- 脚背 上 有 个 小 疤痕
- Trên mu bàn chân có một vết sẹo nhỏ.
✪ 2. chân (phần dưới cùng của đồ vật)
东西的最下部
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 我们 在 山脚 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi ở chân núi.
- 猫 在 墙脚 睡觉
- Con mèo đang ngủ ở chân tường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. người bốc vác; người khuân vác (dùng sức lực để vận chuyển)
旧时指跟体力搬运有关的
- 他 是 一个 脚夫
- Anh ấy là một công nhân bốc vác.
- 这是 这个 月 的 脚钱
- Đây là tiền công bốc xếp tháng này.
✪ 4. cặn; bã; phần còn lại
残渣
- 茶脚 可以 做 肥料
- Bã trà có thể làm phân bón.
- 酒脚 常常 被 用来 喂猪
- Bã rượu thường được dùng để cho lợn ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 他 一 看到 我 就 踢 我 一脚
- Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.
- 他 不 小心 剉 了 脚踝
- Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›