jiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【cước】

Đọc nhanh: (cước). Ý nghĩa là: bàn chân, chân (phần dưới cùng của đồ vật), người bốc vác; người khuân vác (dùng sức lực để vận chuyển). Ví dụ : - 他脚面上有颗痣。 Lòng bàn chân anh ấy có một nốt ruồi.. - 脚背上有个小疤痕。 Trên mu bàn chân có một vết sẹo nhỏ.. - 书在柜脚下面。 Quyển sách ở dưới chân tủ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. bàn chân

人或动物的腿的下端; 接触地面支持身体的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脚面 jiǎomiàn shàng yǒu zhì

    - Lòng bàn chân anh ấy có một nốt ruồi.

  • volume volume

    - 脚背 jiǎobèi shàng yǒu xiǎo 疤痕 bāhén

    - Trên mu bàn chân có một vết sẹo nhỏ.

✪ 2. chân (phần dưới cùng của đồ vật)

东西的最下部

Ví dụ:
  • volume volume

    - shū zài guì jiǎo 下面 xiàmiàn

    - Quyển sách ở dưới chân tủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 山脚 shānjiǎo 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi ở chân núi.

  • volume volume

    - māo zài 墙脚 qiángjiǎo 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo đang ngủ ở chân tường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. người bốc vác; người khuân vác (dùng sức lực để vận chuyển)

旧时指跟体力搬运有关的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 脚夫 jiǎofū

    - Anh ấy là một công nhân bốc vác.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 这个 zhègè yuè de 脚钱 jiǎoqián

    - Đây là tiền công bốc xếp tháng này.

✪ 4. cặn; bã; phần còn lại

残渣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 茶脚 chájiǎo 可以 kěyǐ zuò 肥料 féiliào

    - Bã trà có thể làm phân bón.

  • volume volume

    - 酒脚 jiǔjiǎo 常常 chángcháng bèi 用来 yònglái 喂猪 wèizhū

    - Bã rượu thường được dùng để cho lợn ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - nước đến chân mới nhảy.

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng nòng 手脚 shǒujiǎo

    - ngầm mưu tính.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān néng zǒu 九十里 jiǔshílǐ 脚力 jiǎolì hěn hǎo

    - anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.

  • volume volume

    - dǐng 通常 tōngcháng yǒu 三个 sāngè jiǎo

    - Đỉnh thường có ba chân.

  • volume volume

    - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi jiù 不致 bùzhì 临时 línshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn le

    - chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng

  • volume volume

    - 今朝 jīnzhāo shì 超市 chāoshì 打折 dǎzhé jiǎo fiào 错过 cuòguò 特价 tèjià

    - Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!

  • volume volume

    - 看到 kàndào jiù 一脚 yījiǎo

    - Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn cuò le 脚踝 jiǎohuái

    - Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa