Đọc nhanh: 知觉 (tri giác). Ý nghĩa là: tri giác, cảm giác. Ví dụ : - 失去了知觉。 mất cảm giác
知觉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tri giác
反映客观事物的整体形象和表面联系的心理过程知觉是在感觉的基础上形成的,比感觉复杂、完整
✪ 2. cảm giác
感觉1.
- 失去 了 知觉
- mất cảm giác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知觉
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 昨天晚上 太困 了 , 不知不觉 睡着 了
- Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.
- 失去 了 知觉
- mất cảm giác
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 我们 却 依然 是 那么 后知后觉
- Không nghĩ chúng ta lại lạc hậu như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
觉›
xúc giác; cảm xúc; cảm giác khi sờ vào
thính giác
nhận thức; nhận biết; sự nhận biếtcảm giác; cảm nhận