Đọc nhanh: 眼观四处,耳听八方 (nhãn quan tứ xứ nhĩ thính bát phương). Ý nghĩa là: xem 眼觀四面 , 耳聽八方 | 眼观四面 , 耳听八方 [yan3 guan1 si4 mian4, er3 ting1 ba1 fang1].
眼观四处,耳听八方 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 眼觀四面 , 耳聽八方 | 眼观四面 , 耳听八方 [yan3 guan1 si4 mian4, er3 ting1 ba1 fang1]
see 眼觀四面,耳聽八方|眼观四面,耳听八方[yan3 guan1 si4 mian4 , er3 ting1 ba1 fang1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼观四处,耳听八方
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
听›
四›
处›
方›
眼›
耳›
观›