Đọc nhanh: 北方 (bắc phương). Ý nghĩa là: phương bắc; miền bắc; phía bắc, khu vực bắc bộ; khu vực phía bắc (chỉ khu vực lưu vực sông Hoàng Hà, Trung Quốc). Ví dụ : - 我来自北方的一个小镇。 Tôi đến từ một thị trấn nhỏ ở miền bắc.. - 北方的冬天非常寒冷。 Mùa đông ở miền bắc rất lạnh.. - 北方人民喜欢吃饺子。 Người miền bắc thích ăn bánh chẻo.
北方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phương bắc; miền bắc; phía bắc
北
- 我 来自 北方 的 一个 小镇
- Tôi đến từ một thị trấn nhỏ ở miền bắc.
- 北方 的 冬天 非常 寒冷
- Mùa đông ở miền bắc rất lạnh.
- 北方 人民 喜欢 吃饺子
- Người miền bắc thích ăn bánh chẻo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khu vực bắc bộ; khu vực phía bắc (chỉ khu vực lưu vực sông Hoàng Hà, Trung Quốc)
北部地区, 在中国指黄河流域及其北的地区
- 北方 有 很多 名胜古迹
- Khu vực phía bắc có nhiều danh lam thắng cảnh.
- 他 在 北方 工作 了 五年
- Anh ấy đã làm việc ở khu vực phía bắc 5 năm.
- 北方 的 人民 很 热情
- Người dân ở khu vực bắc bộ rất nhiệt tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 北方 với từ khác
✪ 1. 北边 vs 北方 vs 北部
Giống:
- "北边" và "北部" đều thể hiện vị trí phương hướng.
Khác:
- "北边" mỗi địa điểm có thể bao gồm hoặc không bao gồm trong đó ( phải dựa vào ngữ cảnh quyết định ).
Khi nói "北部" thì mỗi địa điểm có thể bao gồm trong đó, phạm vị của địa điểm nằm trong "北部" còn "北方" thể hiện phương hướng, cũng đặc biệt chỉ khu vực Hoàng Hà rộng lớn của Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北方
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 他们 向北 的 方向 出发
- Họ khởi hành về hướng bắc.
- 北方 的 人民 很 热情
- Người dân ở khu vực bắc bộ rất nhiệt tình.
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 北方 有 很多 名胜古迹
- Khu vực phía bắc có nhiều danh lam thắng cảnh.
- 北京市 的 交通 很 方便
- Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
方›