北方 běifāng
volume volume

Từ hán việt: 【bắc phương】

Đọc nhanh: 北方 (bắc phương). Ý nghĩa là: phương bắc; miền bắc; phía bắc, khu vực bắc bộ; khu vực phía bắc (chỉ khu vực lưu vực sông Hoàng Hà, Trung Quốc). Ví dụ : - 我来自北方的一个小镇。 Tôi đến từ một thị trấn nhỏ ở miền bắc.. - 北方的冬天非常寒冷。 Mùa đông ở miền bắc rất lạnh.. - 北方人民喜欢吃饺子。 Người miền bắc thích ăn bánh chẻo.

Ý Nghĩa của "北方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

北方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phương bắc; miền bắc; phía bắc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来自 láizì 北方 běifāng de 一个 yígè 小镇 xiǎozhèn

    - Tôi đến từ một thị trấn nhỏ ở miền bắc.

  • volume volume

    - 北方 běifāng de 冬天 dōngtiān 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông ở miền bắc rất lạnh.

  • volume volume

    - 北方 běifāng 人民 rénmín 喜欢 xǐhuan 吃饺子 chījiǎozi

    - Người miền bắc thích ăn bánh chẻo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khu vực bắc bộ; khu vực phía bắc (chỉ khu vực lưu vực sông Hoàng Hà, Trung Quốc)

北部地区, 在中国指黄河流域及其北的地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北方 běifāng yǒu 很多 hěnduō 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Khu vực phía bắc có nhiều danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - zài 北方 běifāng 工作 gōngzuò le 五年 wǔnián

    - Anh ấy đã làm việc ở khu vực phía bắc 5 năm.

  • volume volume

    - 北方 běifāng de 人民 rénmín hěn 热情 rèqíng

    - Người dân ở khu vực bắc bộ rất nhiệt tình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 北方 với từ khác

✪ 1. 北边 vs 北方 vs 北部

Giải thích:

Giống:
- "北边" và "北部" đều thể hiện vị trí phương hướng.
Khác:
- "北边" mỗi địa điểm có thể bao gồm hoặc không bao gồm trong đó ( phải dựa vào ngữ cảnh quyết định ).
Khi nói "北部" thì mỗi địa điểm có thể bao gồm trong đó, phạm vị của địa điểm nằm trong "北部" còn "北方" thể hiện phương hướng, cũng đặc biệt chỉ khu vực Hoàng Hà rộng lớn của Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北方

  • volume volume

    - 南部 nánbù 邦联 bānglián bèi 北方 běifāng 打败 dǎbài le

    - Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 向北 xiàngběi de 方向 fāngxiàng 出发 chūfā

    - Họ khởi hành về hướng bắc.

  • volume volume

    - 北方 běifāng de 人民 rénmín hěn 热情 rèqíng

    - Người dân ở khu vực bắc bộ rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 北方 běifāng shì 寒冷 hánlěng 气候带 qìhòudài

    - Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.

  • volume volume

    - 北方 běifāng yǒu 很多 hěnduō 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Khu vực phía bắc có nhiều danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - 北京市 běijīngshì de 交通 jiāotōng hěn 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo zài 北方 běifāng 广泛 guǎngfàn 种植 zhòngzhí

    - Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 北方 běifāng 有点儿 yǒudiǎner hàn 我们 wǒmen 这儿 zhèér dōu 三个 sāngè yuè méi 下雨 xiàyǔ le

    - Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao