Đọc nhanh: 眼观四面,耳听八方 (nhãn quan tứ diện nhĩ thính bát phương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để được quan sát và cảnh giác, (văn học) mắt quan sát mọi phía và tai lắng nghe mọi hướng (thành ngữ).
眼观四面,耳听八方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để được quan sát và cảnh giác
fig. to be observant and alert
✪ 2. (văn học) mắt quan sát mọi phía và tai lắng nghe mọi hướng (thành ngữ)
lit. the eyes observe all sides and the ears listen in all directions (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼观四面,耳听八方
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
听›
四›
方›
眼›
耳›
观›
面›