Đọc nhanh: 眼观六路耳听八方 (nhãn quan lục lộ nhĩ thính bát phương). Ý nghĩa là: (văn học) mắt quan sát sáu nẻo đường và tai nghe mọi hướng, tinh ý và tỉnh táo (thành ngữ).
眼观六路耳听八方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) mắt quan sát sáu nẻo đường và tai nghe mọi hướng
lit. the eyes watch six roads and the ears listen in all directions
✪ 2. tinh ý và tỉnh táo (thành ngữ)
to be observant and alert (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼观六路耳听八方
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 他 耳朵软 , 容易 听 别人 的话
- Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.
- 我 渴望 并 将 洗耳 聆听 你们 关于 世卫 组织 需要 何种 改革 的 观点
- Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO
- 路上 的 人 都 用 奇异 的 眼光 看着 这些 来自 远方 的 客人
- người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
六›
听›
方›
眼›
耳›
观›
路›