Đọc nhanh: 半官方 (bán quan phương). Ý nghĩa là: bán chính thức; nửa chính thức.
半官方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán chính thức; nửa chính thức
有某些官方的引证来源、权威或重要性的;部分从专门的官员或权威机构那里得来的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半官方
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 官方 宣布 了 放假 时间
- Chính phủ đã công bố thời gian nghỉ lễ.
- 官方人士 来到 了 会议 上
- Các quan chức chính phủ đã đến cuộc họp.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
官›
方›