Đọc nhanh: 眉睫 (mi tiệp). Ý nghĩa là: lông mày và lông mi (ví với việc ở ngay trước mắt không đâu xa). Ví dụ : - 失之眉睫 sai sờ sờ. - 事情迫于眉睫(时间紧迫) việc gấp gáp lắm rồi.
眉睫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lông mày và lông mi (ví với việc ở ngay trước mắt không đâu xa)
眉毛和眼睫毛,比喻近在眼前
- 失之 眉睫
- sai sờ sờ
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉睫
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 颦眉
- nhăn mày.
- 失之 眉睫
- sai sờ sờ
- 他 看书 上 的 眉批
- Anh ấy xem nhận xét trên sách.
- 他 的 眉毛 有点 弯
- Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眉›
睫›