眉睫 méijié
volume volume

Từ hán việt: 【mi tiệp】

Đọc nhanh: 眉睫 (mi tiệp). Ý nghĩa là: lông mày và lông mi (ví với việc ở ngay trước mắt không đâu xa). Ví dụ : - 失之眉睫 sai sờ sờ. - 事情迫于眉睫(时间紧迫) việc gấp gáp lắm rồi.

Ý Nghĩa của "眉睫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眉睫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lông mày và lông mi (ví với việc ở ngay trước mắt không đâu xa)

眉毛和眼睫毛,比喻近在眼前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 失之 shīzhī 眉睫 méijié

    - sai sờ sờ

  • volume volume

    - 事情 shìqing 迫于 pòyú 眉睫 méijié ( 时间 shíjiān 紧迫 jǐnpò )

    - việc gấp gáp lắm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉睫

  • volume volume

    - sǒng 眉毛 méimao

    - Anh ấy nhướn lông mày.

  • volume volume

    - 颦眉 pínméi

    - nhăn mày.

  • volume volume

    - 失之 shīzhī 眉睫 méijié

    - sai sờ sờ

  • volume volume

    - 看书 kànshū shàng de 眉批 méipī

    - Anh ấy xem nhận xét trên sách.

  • volume volume

    - de 眉毛 méimao 有点 yǒudiǎn wān

    - Lông mày của anh ấy hơi cong lên.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 迫于 pòyú 眉睫 méijié ( 时间 shíjiān 紧迫 jǐnpò )

    - việc gấp gáp lắm rồi.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 成绩 chéngjì 优异 yōuyì 眉开眼笑 méikāiyǎnxiào

    - Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn ne

    - Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Shè
    • Âm hán việt: Tiệp
    • Nét bút:丨フ一一一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUJLO (月山十中人)
    • Bảng mã:U+776B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình