Đọc nhanh: 疾首蹙额 (tật thủ túc ngạch). Ý nghĩa là: lắc đầu nhăn trán; cau mày khó chịu.
疾首蹙额 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắc đầu nhăn trán; cau mày khó chịu
形容厌恶、痛恨的样子 (疾首:头痛;蹙额:皱眉)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾首蹙额
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 防治 疾病 是 我们 的 首要任务
- Phòng chữa bệnh là nhiệm vụ hàng đầu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
蹙›
额›
首›