Đọc nhanh: 别客气 (biệt khách khí). Ý nghĩa là: đừng khách sáo; đừng khách khí. Ví dụ : - 别客气,请往这边走。 Đừng khách khí, mời đi lối này.. - 别客气,下次再见了。 Không khách khí, lần sau gặp nhé.
别客气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đừng khách sáo; đừng khách khí
希望对方不要拘束、不要见外、不必过于拘谨或礼貌过头。
- 别 客气 , 请往 这边 走
- Đừng khách khí, mời đi lối này.
- 别 客气 , 下次 再见 了
- Không khách khí, lần sau gặp nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别客气
- 大家 随便 坐 吧 , 别 客气
- Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.
- 大家 别 客气 , 今天 我 付账 !
- Mọi người đừng khách sáo, hôm nay tôi sẽ thanh toán hóa đơn!
- 别 客气 , 我 又 不是 外人
- Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.
- 老大爷 , 咱们 都 是 自己 人 , 别 客气
- bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.
- 别 客气 , 下次 再见 了
- Không khách khí, lần sau gặp nhé.
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
- 有 什么 需要 就 告诉 我 , 别 客气
- Bạn cần gì thì nói cho tôi biết, đừng khách sáo.
- 别 客气 , 请往 这边 走
- Đừng khách khí, mời đi lối này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
客›
气›