别客气 bié kèqì
volume volume

Từ hán việt: 【biệt khách khí】

Đọc nhanh: 别客气 (biệt khách khí). Ý nghĩa là: đừng khách sáo; đừng khách khí. Ví dụ : - 别客气请往这边走。 Đừng khách khí, mời đi lối này.. - 别客气下次再见了。 Không khách khí, lần sau gặp nhé.

Ý Nghĩa của "别客气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

别客气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đừng khách sáo; đừng khách khí

希望对方不要拘束、不要见外、不必过于拘谨或礼貌过头。

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 客气 kèqi 请往 qǐngwǎng 这边 zhèbiān zǒu

    - Đừng khách khí, mời đi lối này.

  • volume volume

    - bié 客气 kèqi 下次 xiàcì 再见 zàijiàn le

    - Không khách khí, lần sau gặp nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别客气

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 随便 suíbiàn zuò ba bié 客气 kèqi

    - Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā bié 客气 kèqi 今天 jīntiān 付账 fùzhàng

    - Mọi người đừng khách sáo, hôm nay tôi sẽ thanh toán hóa đơn!

  • volume volume

    - bié 客气 kèqi yòu 不是 búshì 外人 wàirén

    - Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.

  • volume volume

    - 老大爷 lǎodàyé 咱们 zánmen dōu shì 自己 zìjǐ rén bié 客气 kèqi

    - bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.

  • volume volume

    - bié 客气 kèqi 下次 xiàcì 再见 zàijiàn le

    - Không khách khí, lần sau gặp nhé.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn qián jiù bié 客气 kèqi le duì 来说 láishuō 只是 zhǐshì 九牛一毛 jiǔniúyìmáo 而已 éryǐ

    - Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 需要 xūyào jiù 告诉 gàosù bié 客气 kèqi

    - Bạn cần gì thì nói cho tôi biết, đừng khách sáo.

  • volume volume

    - bié 客气 kèqi 请往 qǐngwǎng 这边 zhèbiān zǒu

    - Đừng khách khí, mời đi lối này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao