偶遇 ǒuyù
volume volume

Từ hán việt: 【ngẫu ngộ】

Đọc nhanh: 偶遇 (ngẫu ngộ). Ý nghĩa là: Một cơ hội gặp gỡ, vô tình gặp nhau. Ví dụ : - 中途偶遇。 trên đường ngẫu nhiên gặp được.

Ý Nghĩa của "偶遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偶遇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Một cơ hội gặp gỡ

a chance encounter

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 偶遇 ǒuyù

    - trên đường ngẫu nhiên gặp được.

✪ 2. vô tình gặp nhau

to meet accidentally

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶遇

  • volume volume

    - 不期而遇 bùqīéryù

    - Không hẹn mà gặp.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 偶遇 ǒuyù

    - trên đường ngẫu nhiên gặp được.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 相遇 xiāngyù le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau.

  • volume volume

    - 偶然 ǒurán de 相遇 xiāngyù kào 幸运 xìngyùn

    - Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 相遇 xiāngyù tài 偶然 ǒurán le

    - Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.

  • volume volume

    - 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le 大学 dàxué 同学 tóngxué

    - Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 街上 jiēshàng 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 书店 shūdiàn 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: ǒu
    • Âm hán việt: Ngẫu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWLB (人田中月)
    • Bảng mã:U+5076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao