Đọc nhanh: 偶遇 (ngẫu ngộ). Ý nghĩa là: Một cơ hội gặp gỡ, vô tình gặp nhau. Ví dụ : - 中途偶遇。 trên đường ngẫu nhiên gặp được.
偶遇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Một cơ hội gặp gỡ
a chance encounter
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
✪ 2. vô tình gặp nhau
to meet accidentally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶遇
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 我们 偶然 相遇 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau.
- 偶然 的 相遇 靠 幸运
- Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.
- 我们 的 相遇 太 偶然 了
- Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.
- 我 偶然 遇见 了 大学 同学
- Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.
- 我们 在 街上 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.
- 我们 在 书店 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
遇›