Đọc nhanh: 相邻 (tướng lân). Ý nghĩa là: liền kề, láng giềng, xóm.
相邻 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. liền kề
adjacent
✪ 2. láng giềng
neighbor
✪ 3. xóm
互相接近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相邻
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 我 和 邻居 相处 得 很 融洽
- Tôi sống hòa hợp với hàng xóm.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 戌 和 亥 是 相邻 的 地支
- Tuất và hợi là hai địa chi liền kề nhau.
- 邻里 之间 要 互相 照应
- Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.
- 我们 和 邻居 相处 得 很 好
- Chúng tôi sống hòa thuận với hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
邻›