Đọc nhanh: 大口 (đại khẩu). Ý nghĩa là: mồm to; miệng lớn, khoe khoang; khoác lác, thành niên; trưởng thành (trong hộ gia đình). Ví dụ : - 他又喝了一大口威士忌,想借此提提精神。 Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
大口 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mồm to; miệng lớn
大嘴
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
✪ 2. khoe khoang; khoác lác
大话
✪ 3. thành niên; trưởng thành (trong hộ gia đình)
户口中的成年人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大口
- 大 伙食 还 算 可口
- Cơm này khá ngon.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 你别 夸口 , 先 做 给 大家 看看
- anh đừng có khoác lác, hãy làm trước cho mọi người xem đi.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 全家 大小 五口
- Cả nhà lớn nhỏ năm người.
- 他 在 大门口 踅 来 踅 去
- anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
大›