Đọc nhanh: 相违 (tướng vi). Ý nghĩa là: xung đột với (một ý tưởng hoặc quan điểm, v.v.), khởi hành từ (các chỉ tiêu hoặc tiêu chuẩn đã được thiết lập, v.v.).
相违 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xung đột với (một ý tưởng hoặc quan điểm, v.v.)
to conflict with (an idea or opinion etc)
✪ 2. khởi hành từ (các chỉ tiêu hoặc tiêu chuẩn đã được thiết lập, v.v.)
to depart from (established norms or standards etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相违
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
违›