Đọc nhanh: 目的地 (mục đích địa). Ý nghĩa là: đích đến; nơi đến; điểm đến. Ví dụ : - 我们的目的地是巴黎。 Điểm đến của chúng tôi là Paris.. - 目的地离这里很远。 Điểm đến cách rất xa nơi đây.. - 到达目的地需要多久? Mất bao lâu để đến điểm đến?
目的地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đích đến; nơi đến; điểm đến
想要到达的地方。
- 我们 的 目的地 是 巴黎
- Điểm đến của chúng tôi là Paris.
- 目的地 离 这里 很 远
- Điểm đến cách rất xa nơi đây.
- 到达 目的地 需要 多久
- Mất bao lâu để đến điểm đến?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目的地
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 他们 齐 出发 , 奔 向 目的地
- Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 她 绕林 接近 目的地
- Cô ấy đi vượt qua rừng đến gần đích.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 他 终于 臻 目的地
- Cuối cùng anh ấy đã đến đích.
- 国际 包裹 将 在 七天 内 抵达 最终 目的地
- Bưu kiện quốc tế sẽ đến đích cuối cùng trong vòng bảy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
的›
目›