漫无目的 màn wú mùdì
volume volume

Từ hán việt: 【mạn vô mục đích】

Đọc nhanh: 漫无目的 (mạn vô mục đích). Ý nghĩa là: không mục đích, ngẫu nhiên, xớ rớ.

Ý Nghĩa của "漫无目的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

漫无目的 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không mục đích

aimless

✪ 2. ngẫu nhiên

at random

✪ 3. xớ rớ

发愣的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫无目的

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 节目 jiémù hěn 无聊 wúliáo

    - Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó mèng chéng le 本次 běncì 无可争议 wúkězhēngyì de 关键词 guānjiàncí

    - "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.

  • volume volume

    - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • volume volume

    - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ de 各种 gèzhǒng 方法 fāngfǎ dōu 无效 wúxiào

    - Các giao thức khác nhau cho đến nay là không hiệu quả.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 关系 guānxì 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.

  • volume volume

    - zhè 可能 kěnéng huì ràng 我们 wǒmen 觉得 juéde 这个 zhègè 项目 xiàngmù 不是 búshì 完美无缺 wánměiwúquē de

    - Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.

  • volume volume

    - 悄然 qiǎorán de 目光 mùguāng 透出 tòuchū 无奈 wúnài

    - Ánh mắt buồn bộc lộ sự bất lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAWE (水日田水)
    • Bảng mã:U+6F2B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao