Đọc nhanh: 漫无目的 (mạn vô mục đích). Ý nghĩa là: không mục đích, ngẫu nhiên, xớ rớ.
漫无目的 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không mục đích
aimless
✪ 2. ngẫu nhiên
at random
✪ 3. xớ rớ
发愣的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫无目的
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 到 目前为止 的 各种 方法 都 无效
- Các giao thức khác nhau cho đến nay là không hiệu quả.
- 两人 的 关系 非常 浪漫
- Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.
- 这 可能 会 让 我们 觉得 这个 项目 不是 完美无缺 的
- Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
- 悄然 的 目光 透出 无奈
- Ánh mắt buồn bộc lộ sự bất lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
漫›
的›
目›