Đọc nhanh: 多目的 (đa mục đích). Ý nghĩa là: đa mục đích.
多目的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa mục đích
multi-purpose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多目的
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 我 差不多 到达 目的地
- Tôi gần đến nơi cần đến rồi.
- 富有 的 人 通常 会 投资 很多 项目
- Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.
- 他 的 成就 使 许多 人 刮目相看
- Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 到达 目的地 需要 多久
- Mất bao lâu để đến điểm đến?
- 这个 项目 需要 更 多 的 创意
- Dự án này cần nhiều ý tưởng hơn.
- 这位 电视 制作 人 非常 有 创意 , 制作 了 许多 受欢迎 的 节目
- Sản xuất phim truyền hình này rất sáng tạo, đã sản xuất nhiều chương trình được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
的›
目›