Đọc nhanh: 节目的编排 (tiết mục đích biên bài). Ý nghĩa là: biên soạn chương trình (Phát thanh và truyền hình).
节目的编排 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biên soạn chương trình (Phát thanh và truyền hình)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节目的编排
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 她 的 节目 被 排 在 节目单 的 末尾
- Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 编排 演出 节目
- sắp xếp tiết mục biểu diễn
- 今晚 的 节目 特别 精彩
- Chương trình tối nay rất đặc sắc.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 今天 晚会 的 节目 很 精彩
- Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
的›
目›
编›
节›