的士 dī shì
volume volume

Từ hán việt: 【đích sĩ】

Đọc nhanh: 的士 (đích sĩ). Ý nghĩa là: taxi; xe tắc-xi; xe ta-xi. Ví dụ : - 的士司机开得很稳。 Tài xế taxi lái rất vững.. - 晚上很难叫到的士。 Buổi tối rất khó gọi được taxi.. - 他坐的士去公司上班。 Anh ấy đi taxi đến công ty.

Ý Nghĩa của "的士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Từ Ngoại Lai

的士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. taxi; xe tắc-xi; xe ta-xi

出租小汽车

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的士 dīshì 司机 sījī 开得 kāidé hěn wěn

    - Tài xế taxi lái rất vững.

  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 很难 hěnnán jiào dào 的士 dīshì

    - Buổi tối rất khó gọi được taxi.

  • volume volume

    - zuò 的士 dīshì 公司 gōngsī 上班 shàngbān

    - Anh ấy đi taxi đến công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的士

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 骑士 qíshì

    - Anh ấy là một kỵ sĩ xuất sắc.

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng de 传说 chuánshuō 代表 dàibiǎo 骑士 qíshì 精神 jīngshén de 顶峰 dǐngfēng

    - Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.

  • volume volume

    - shì 古代 gǔdài 建筑 jiànzhù 方面 fāngmiàn de 博士 bóshì

    - Anh ấy là bác sĩ trong lĩnh vực kiến trúc cổ đại.

  • volume volume

    - mǎi zhāng 水床 shuǐchuáng 还有 háiyǒu guà 起来 qǐlai de 装饰性 zhuāngshìxìng 武士刀 wǔshìdāo

    - Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.

  • volume volume

    - shì 经理 jīnglǐ 忠诚 zhōngchéng de 卫士 wèishì

    - Anh ấy là vệ sĩ trung thành của giám đốc.

  • volume volume

    - shì 当代 dāngdài de 一位 yīwèi 彦士 yànshì

    - Ông ấy là một hiền tài của thời đại.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 用以 yòngyǐ 保护 bǎohù shàng 前去 qiánqù 围攻 wéigōng de 士兵 shìbīng de 活动 huódòng de 屏面 píngmiàn huò 盾牌 dùnpái

    - Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.

  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao