Đọc nhanh: 的士 (đích sĩ). Ý nghĩa là: taxi; xe tắc-xi; xe ta-xi. Ví dụ : - 的士司机开得很稳。 Tài xế taxi lái rất vững.. - 晚上很难叫到的士。 Buổi tối rất khó gọi được taxi.. - 他坐的士去公司上班。 Anh ấy đi taxi đến công ty.
的士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. taxi; xe tắc-xi; xe ta-xi
出租小汽车
- 的士 司机 开得 很 稳
- Tài xế taxi lái rất vững.
- 晚上 很难 叫 到 的士
- Buổi tối rất khó gọi được taxi.
- 他 坐 的士 去 公司 上班
- Anh ấy đi taxi đến công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的士
- 他 是 一名 优秀 的 骑士
- Anh ấy là một kỵ sĩ xuất sắc.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 是 古代 建筑 方面 的 博士
- Anh ấy là bác sĩ trong lĩnh vực kiến trúc cổ đại.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 是 经理 忠诚 的 卫士
- Anh ấy là vệ sĩ trung thành của giám đốc.
- 他 是 当代 的 一位 彦士
- Ông ấy là một hiền tài của thời đại.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
的›