Đọc nhanh: 童言无忌 (đồng ngôn vô kị). Ý nghĩa là: trẻ con luôn nói thật mà không hề suy tính; lời nói của trẻ con không sai bao giờ..
童言无忌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ con luôn nói thật mà không hề suy tính; lời nói của trẻ con không sai bao giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童言无忌
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 童叟无欺 , 言不二价
- không lừa già dối trẻ, không nói hai lời
- 童叟无欺 , 言不二价
- Không lừa già dối trẻ, không nói hai lời.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
无›
童›
言›