Đọc nhanh: 百舸 (bá khả). Ý nghĩa là: trăm tàu; nhiều tàu bè.
百舸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm tàu; nhiều tàu bè
许多船舸,大船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百舸
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 黄金 百镒
- trăm dật vàng; hai ngàn lượng vàng.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
百›
舸›