Đọc nhanh: 思潮起伏 (tư triều khởi phục). Ý nghĩa là: những suy nghĩ khác nhau nảy ra trong đầu, suy nghĩ trào dâng trong tâm trí của một người (thành ngữ).
思潮起伏 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những suy nghĩ khác nhau nảy ra trong đầu
different thoughts coming to mind
✪ 2. suy nghĩ trào dâng trong tâm trí của một người (thành ngữ)
thoughts surging in one's mind (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思潮起伏
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 她 的 情绪 起伏 很快
- Cảm xúc của cô ấy lên xuống rất nhanh.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
- 印度 兴起 太空 投资 热潮
- Sự bùng nổ của các công ty vũ trụ tư nhân Ấn Độ.
- 创新 思想 在 社会 中 崛起
- Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
思›
潮›
起›