Đọc nhanh: 杞人忧天 (kỉ nhân ưu thiên). Ý nghĩa là: buồn lo vô cớ; lo bò trắng răng; khéo lo trời sập.
杞人忧天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn lo vô cớ; lo bò trắng răng; khéo lo trời sập
传说杞国有个人怕天塌下来,吃饭睡觉都感到不安 (见于《列子·天瑞》) 比喻不必要的忧虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杞人忧天
- 杞人忧天
- lo bò trắng răng; lo lắng những chuyện vu vơ không đâu.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
天›
忧›
杞›