Đọc nhanh: 五味杂陈 (ngũ vị tạp trần). Ý nghĩa là: với cảm xúc phức tạp (thành ngữ).
五味杂陈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với cảm xúc phức tạp (thành ngữ)
with complex feelings (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五味杂陈
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 厨师 正在 剂 五味
- Đầu bếp đang pha trộn ngũ vị.
- 眼泪 像是 个 五味瓶 , 样样 齐全
- Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.
- 这幅 画 的 意味 很 复杂
- Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.
- 杂志 刊登 了 五则 广告
- Tạp chí đăng năm mục quảng cáo.
- 烹调 五味
- pha chế ngũ vị.
- 五方杂处
- những người tứ xứ sống hỗn tạp.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
味›
杂›
陈›