Đọc nhanh: 疮痍满目 (sang di mãn mục). Ý nghĩa là: tan hoang xơ xác; xơ xác tiêu điều; xơ rơ.
疮痍满目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan hoang xơ xác; xơ xác tiêu điều; xơ rơ
比喻触目皆是天灾人祸,穷困流离,民不聊生的景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疮痍满目
- 项目 圆满结束
- Dự án kết thúc tốt đẹp.
- 疮痍
- thương tích
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 满目凄凉
- đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 项目 取得 了 圆满 的 成果
- Dự án đã đạt được kết quả tốt đẹp.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
疮›
痍›
目›
xem 百孔千瘡 | 百孔千疮
tường đổ vách xiêu; cảnh tượng tan hoang; cảnh tượng hoang tàn
tiếng kêu than dậy trời đất; khắp nơi đói kém; đâu đâu cũng thấy người dân gặp nạn; ngỗng trời kêu thảm khắp cánh đồng; đâu đâu cũng thấy cảnh hoạn nạn thảm thương của người dân
sinh kế của người dân bị giảm sút (thành ngữ); thời kỳ đói kém và bần cùng
đất cằn ngàn dặm (do hạn lớn)
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多