Đọc nhanh: 民生凋敝 (dân sinh điêu tệ). Ý nghĩa là: sinh kế của người dân bị giảm sút (thành ngữ); thời kỳ đói kém và bần cùng.
民生凋敝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh kế của người dân bị giảm sút (thành ngữ); thời kỳ đói kém và bần cùng
the people's livelihood is reduced to destitution (idiom); a time of famine and impoverishment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民生凋敝
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 侨民 生活 不 容易
- Cuộc sống kiều dân không dễ dàng.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 民生凋敝
- cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.
- 周边 的 居民 生活 水平 高
- Cư dân xung quanh có mức sống cao.
- 发展 生产 , 福利 人民
- Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 如何 提高 人民 的 生活 水平 ?
- Làm thế nào để nâng cao mức sống của người dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凋›
敝›
民›
生›
tan hoang xơ xác; xơ xác tiêu điều; xơ rơ
dân chúng lầm than; dân không thể sống được; dân không còn cách để sống; cuộc sống bấp bênh
tiếng kêu than dậy trời đất; khắp nơi đói kém; đâu đâu cũng thấy người dân gặp nạn; ngỗng trời kêu thảm khắp cánh đồng; đâu đâu cũng thấy cảnh hoạn nạn thảm thương của người dân
đất cằn ngàn dặm (do hạn lớn)
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多