Đọc nhanh: 遍体鳞伤 (biến thể lân thương). Ý nghĩa là: mình đầy thương tích; bị thương nặng; thâm tím mình mẩy. Ví dụ : - 这个女人把自己的孩子打得遍体鳞伤,好一副蛇蝎心肠! Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
遍体鳞伤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mình đầy thương tích; bị thương nặng; thâm tím mình mẩy
《痛史》第十一回:"这人却也生得身材高大,... ...只可怜已是打的遍体鳞伤了"满身都是伤痕,形容伤势重
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍体鳞伤
- 遍体鳞伤
- vết thương khắp người như vẩy cá.
- 睡眠 过少会 伤害 身体
- Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 这个 问题 无伤大体
- Vấn đề này không hại gì đến tổng thể
- 这 是 很 伤 体面 的 事
- Đây là việc làm rất mất mặt.
- 你别 伤害 自己 的 身体
- Bạn đừng làm hại cơ thể mình.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
体›
遍›
鳞›