Đọc nhanh: 登台 (đăng đài). Ý nghĩa là: lên diễn đàn; lên sân khấu, bước lên vũ đài chính trị. Ví dụ : - 登台演讲 lên diễn đàn diễn giảng. - 登台表演 lên sân khấu biểu diễn. - 登台执政 bước lên vũ đài chấp chính
登台 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lên diễn đàn; lên sân khấu
走上讲台或舞台
- 登台 演讲
- lên diễn đàn diễn giảng
- 登台 表演
- lên sân khấu biểu diễn
✪ 2. bước lên vũ đài chính trị
比喻走上政治舞台
- 登台 执政
- bước lên vũ đài chấp chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登台
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 登台 执政
- bước lên vũ đài chấp chính
- 他 登上 了 舞台
- Anh ấy đã lên sân khấu.
- 她 曾经 登台 演出 , 反响 不 一
- cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.
- 初次 登台 , 心里 有点 发憷
- lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.
- 是 在 一台 家用电脑 上 登陆 的
- Đăng nhập đó được thực hiện từ một máy tính gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
登›